logo

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

vlxd-nghean-bao_gia_gach_tuynel

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

DANH MỤC SẢN PHẨM

CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
cong-hop-be-tong-duc-san - ảnh nhỏ  1

CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn có 2 loại là cống hộp đơn và cống hộp đôi. Tải trọng thiết kế đựợc theo 2 cấp hoạt tải: hoạt tải vỉa hè (VH) và hoạt tải qua đường (HL93); Chiều cao đất đắp trên cống 0,6m đến 4m.

Bạn đang hoang mang khi tìm hiểu về giá, chất lượng sản phẩm cống hộp và tiến độ dự án? Còn chần chừ gì nữa mà không nhấc điện thoại lên và liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí!

Hotline: 0948 987 398

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Mục lục bài viết

* ĐẶC ĐIỂM CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

  • Công nghệ sản xuất: Công nghệ rung thủy lực (rung bàn) được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè.
  • Tải trọng thiết kế:

– Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống hộp có chiều dày từ 0.6 đến 4m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;

– Hoạt tải: Các loại cống hộp được thiết kế theo 2 loại tải trọng:

+ Đoàn người: 3×103 Mpa (cống đặt dưới vỉa hè);

+ Đoàn xe: HL93 (cống đặt dưới đường ô tô).

  • Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1×2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.
  • Mối nối cống hộp: Mối nối các đốt cống hộp được thực hiện bằng cách lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống hộp. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;
  • Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống hộp: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiểu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn 75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.

* BẢNG BÁO GIÁ CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TẠI NGHỆ AN 2022

VLXD Nghệ An trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn như sau:

STT CHỦNG LOẠI HOẠT TẢI                ĐƠN GIÁ                 (đồng/md)
I CỐNG HỘP ĐƠN    
1 H600x600  VH 1,179,000
2  HL93 1,183,000
3 H600x800  VH 1,300,000
4  HL93 1,350,000
5 H800x800 VH 1,556,000
6 HL93 1,624,000
7 H1000x800 VH 1,750,000
8 HL93 1,810,000
9 H1000x1000 VH 1,840,000
10 HL93 1,887,000
11 H1200x800 VH 2,003,000
12 HL93 2,075,000
13 H1200x1000 VH 2,180,000
14 HL93 2,236,000
15 H1200x1200 VH 2,519,000
16 HL93 2,585,000
17 H1500x1500 VH 2,976,000
18 HL93 3,382,000
19 H1600x2000 VH 4,770,000
20 HL93 4,900,000
21 H1400x1700 VH 4,078,000
22 HL93 4,370,000
23 H2000x2000 VH 4,755,000
24 HL93 4,949,000
25 H2000x2500 VH 6,540,000
26 HL93 6,851,000
27 H2500x2500 VH 7,489,000
28 HL93 7,572,000
29 H3000x3000 VH 11,761,000
30 HL93 12,128,000
II CỐNG HỘP ĐÔI    
1 H2x(1000×1500) VH 6,150,000
2 HL93 6,450,000
3 H2x(1500×1500) VH 7,005,000
4 HL93 7,940,000
5 H2x(2000×1500) VH 8,260,000
6 HL93 9,323,000
7 H2x(2000×2000) VH 9,517,000
8 HL93 12,929,000
9 H2x(2000×2500) VH 11,780,000
10 HL93 13,460,000
11 H2x(2500×2000) VH 11,780,000
12 HL93 13,460,000
13 H2x(2500×2500) VH 14,049,000
14 HL93 16,216,000
15 H2x(3000×3000) VH 19,662,000
16 HL93 23,631,000

Lưu ý:

  • Đơn giá trên là giá bán tham khảo tại nhà máy  (Chưa bao gồm vận chuyển).
  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT VAT.
  • Đơn giá trên là giá cập nhật mới nhất vào Quý II năm 2022

THÔNG SỐ KỸ THUẬT  

Cống hộp bê tông

Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN-272-05 ; TCVN 9116 - 2012 ;  TCXDVN 356:2005 ; TCXDVN 267: 2002 ; TCVN 4453-87,..

» Tĩnh tải:
- Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.5m đến 4.0m.
- Góc nội ma sát tiêu chuẩn:         jtc = 28o
- Dung trọng tiêu chuẩn:              gtc = 1.8 T/m3
- Độ chặt đạt:                              K  = 0.95

» Hoạt tải: các loại cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng:
- Đoàn người 3x10-3 MPa (Cống dưới vỉa hè).
- Đoàn xe HL93 (Cống dưới đường ô tô).

» Kiểm toán theo 2 nhóm trạng thái giới hạn:
-  Trạng thái giới hạn thứ nhất: về cường độ.
-  Trạng thái giới hạn thứ ba: về sự xuất hiện vết nứt.

» Vật liệu chế tạo cống:
- Bê tông: bê tông C25 (tương đương mác M300), đá 1x2.
- Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy fy = 500MPa.

» Mối nối cống:

Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường.

» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống
Trừ khi có sự quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau đây:
- Vật liệu làm lớp đệm phải là đá base 2x4 cm có chọn lọc, hoặc các vật liệu khác tương đương và có chiều dầy tối thiểu là 100mm.
- Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn 75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.

Các loại cống hộp có sẵn:

- Cống hộp bê tông đúc sẵn H600x600 (mm)     – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1350 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H800x800 (mm)     – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1695 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1000x800 (mm)   – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1900 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1000x1000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2060 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x800 (mm)   – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2060 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x1000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2270 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x1200 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2385 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1400x1400 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 140 (mm) – Trọng lượng 3530 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1400x1700 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 150 (mm) – Trọng lượng 4095 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1500x1500 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 150 (mm) – Trọng lượng 3720 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1600x1600 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 160 (mm) – Trọng lượng 4235 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2000x2000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 200 (mm) – Trọng lượng 6625 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2000x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 7560 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2500x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 8280 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x3000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 300 (mm) – Trọng lượng 11920 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x2000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 8625 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 9375 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3500x2000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 300 (mm) – Trọng lượng 13155 (kg)
- Các loại cống hộp đôi đúc sẵn từ H1500x1500 x2 đến Cống hộp đôi H3000x3000 x 2

Cống bê tông có sẵn tại: Nghệ An, Hà Tĩnh…

THAM KHẢO CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO TIÊU CHUẨN TCVN 9116-2012

Bảng Chỉ số sai lệch kích thước tiết diện, chiều dày thành và chiều dài đốt cống

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh ngha cống hộp

Sai lệch kích thước tiết diện

Sai lệch chiều dày thành đốt cng

Sai lệch chiều dài đốt cng

1 000 x 1 000

± 5

± 3

± 5

1 200 x 1 200

± 5

± 3

± 5

1 600 x 1 600

± 5

± 3

± 5

1 600 x 2 000

±5

± 3

± 5

2 000 x 2 000

±5

± 3

± 5

2 500 x 2 500

± 10

± 5

± 5

3 000 x 3 000

± 10

± 5

± 5

2 (1 600 x 1 600)

± 5

± 3

± 5

2 (1 600 x 2 000)

± 5

+ 3

± 5

2 (2 000 x 2 000)

± 5

± 3

± 5

2 (2 500 x 2 500)

± 10

± 5

± 5

2 (3 000 x 3 000)

± 10

± 5

± 5

 
Bảng Chỉ số Lực nén giới hạn theo phương pháp nén trên bệ máy với thanh truyền lực đặt tại vị trí giữa cạnh trên

Kích thước danh nghĩa

mm

Lực nén giới hạn, kN

Với độ dày đất đắp từ 0,5 m đến 2,0 m

Với độ dày đất đắp từ 2,1 m đến 3,0 m

Cống hộp đơn 1 000 x 1 000

80

70

Cống hộp đơn 1 200 x 1 200

70

60

Cống hộp đơn 1 600 x 1 600

90

70

Cống hộp đơn 1 600 x 2 000

100

60

Cống hộp đơn 2 000 x 2 000

110

100

Cống hộp đơn 2 500 x 2 500

120

80

Cống hộp đơn 3 000 x 3 000

160

120

Cống hộp đôi (1 600 x 1 600)

90

70

Cống hộp đôi (1 600 x 2 000)

100

60

Cống hộp đôi (2 000 x 2 000)

110

140

Cống hộp đôi (2 500 x 2 500)

120

80

Cống hộp đôi (3 000 x 3 000)

170

130

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC

     Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.

    Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.

Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !

Chi Tiết Liên Hệ :

Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An

Email: thepchetao@gmail.com

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856  - 0948.987.398091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com

logoSaleNoti
FANPAGE
vantainghean01
taxitainghean1
vlxdnghean
taxitainghean
Hỗ trợ trực tuyến