Hotline: 0948 987 398
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Đặc điểm của thép dự ứng lực xoắn là có khoảng từ 3 đến 6 đường gân lồi lên trên bề mặt, và nó tạo ra được một liên kết bền chặt giữa cáp và bê tông. Do vậy, nó làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Đường kính danh định | Dung sai đường kính | Tiết diện | Khối lượng riêng | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều rộng của đường gân | Chiều cao của đường gân | Số lượng gân | Lay length (Lg) |
mm | mm | mm² | g/m | mm | mm | mm | mm | strip | mm |
4.00 | ±0.04 | 12.57 | 98.6 | 3.85±0.05 | 4.25±0.05 | 0.90~1.30 | 0.15~0.25 | 4 | 24~30 |
4.80 | ±0.05 | 18.10 | 142 | 4.60±0.05 | 5.10±0.05 | 1.30~1.70 | 0.20~0.30 | 4 | 28~36 |
5.00 | ±0.05 | 19.63 | 154 | 4.80±0.05 | 5.30±0.05 | 1.30~1.70 | 0.20~0.30 | 4 | 28~36 |
5.25 | ±0.05 | 21.65 | 170 | 5.05±0.05 | 5.55±0.05 | 1.40~1.80 | 0.20~0.30 | 4 | 28~38 |
6.00 | ±0.05 | 28.27 | 222 | 5.80±0.05 | 6.30±0.05 | 1.60~2.00 | 0.20~0.30 | 4 | 30~38 |
6.25 | ±0.05 | 30.68 | 241 | 6.00±0.05 | 6.70±0.05 | 1.60~2.00 | 0.30~0.40 | 4 | 30~40 |
7.00 | ±0.05 | 38.48 | 302 | 6.73±0.05 | 7.46±0.10 | 1.80~2.20 | 0.30~0.40 | 4 | 35~45 |
7.50 | ±0.05 | 44.18 | 347 | 7.25±0.05 | 7.95±0.05 | 1.90~2.30 | 0.30~0.40 | 4 | 40~50 |
8.00 | ±0.06 | 50.26 | 394 | 7.75±0.05 | 8.45±0.10 | 2.00~2.40 | 0.30~0.40 | 4 | 40~50 |
9.00 | ±0.06 | 63.62 | 499 | 8.75±0.05 | 9.45±0.10 | 2.10~2.70 | 0.30~0.40 | 4 | 42~52 |
9.50 | ±0.06 | 70.88 | 556 | 9.25±0.05 | 9.95±0.10 | 2.20~2.80 | 0.30~0.40 | 4 | 44~55 |
10.00 | ±0.06 | 78.54 | 616 | 9.75±0.05 | 10.45±0.10 | 2.50~3.00 | 0.30~0.40 | 4 | 45~58 |
12.00 | ±0.06 | 113.1 | 888 | 11.06±0.05 | 12.20±0.10 | 2.80~3.20 | 0.30~0.40 | 4 | 50~65 |
Chúng tôi dễ dàng sản xuất những loại đường kính và độ bền kéo, với bất kỳ tiêu chuẩn kỹ thuật nào giữa 3.8mm và 12mm ( đường kính danh định) cho khách hàng như 3.80mm, 5.25mm, 5.50mm, 6.35mm và những loại khác. Chúng tôi có thể cung cấp các sản phẩm với tất cả các độ bền kéo như 1740 Mpa (252K).
Sản phẩm có tính chống mài mòn rất cao, đáp ứng tiêu chuẩn kiểm tra chống mài mòn của Đức và Mỹ.
Đặc điểm cơ tính của thép dự ứng lực xoắn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A881, BS5896, AS1310, En10138, JISG 3536…
Kích thước danh nghĩa | Lực căng danh nghĩa | Lực chảy | Độ giãn dài Lo=200mm | 180º số lần gập | Độ chùng | ||
Mm | Mpa(N/mm2) | Mpa(N/mm2) | % | Số lần | Bán kính gập (mm) | Điều kiện | % |
4.00 |
1470 1570 1670 1770 1860 |
1290 1380 1470 1560 1640 |
≥3.5 | ≥3 | 10 |
Lực ban đầu bằng 70% lực kéo đứt |
≤2.5 |
4.80 | ≥3.5 | ≥4 | 15 | ≤2.5 | |||
5.00 | ≥3.5 | ≥4 | 15 | ≤2.5 | |||
5.25 | ≥3.5 | ≥4 | 15 | ≤2.5 | |||
6.00 | ≥3.5 | ≥4 | 15 | ≤2.5 | |||
6.25 | ≥3.5 | ≥4 | 20 | ≤2.5 | |||
7.00 | ≥3.5 | ≥4 | 20 | ≤2.5 | |||
7.50 | 1470 1570
1670 1770 |
1290 1380
1470 1560 |
≥3.5 | ≥4 | 20 | ≤2.5 | |
8.00 | ≥3.5 | ≥4 | 20 | ≤2.5 | |||
9.00 | 1470 1570
1670 |
1290 1380
1470 |
≥3.5 | ≥4 | 25 | ≤2.5 | |
9.50 | ≥3.5 | ≥4 | 25 | ≤2.5 | |||
10.00 | 1470 1570 | 1290 1380 | ≥3.5 | ≥4 | 25 | ≤2.5 | |
12.00 | ≥3.5 | ≥4 | 30 | ≤2.5 |
Trọng lượng cuộn được chọn giữa 500kg đến 2300kg theo sự lựa chọn của khách hàng.
Chúng tôi cung cấp thép dự ứng lực xoắn (tiêu chuẩn YB156) với lực căng từ mức 800 mpa đến 1370Mpa, thậm chí cả mức thấp hơn.
Thép dự ứng lực được sử dụng làm nhiều loại tà vẹt dự ứng lực đường sắt.
Thép dự ứng lực được sử dụng làm cột điện, cột viễn thông, hệ thống cột điện đường ray, với chiều dài từ 6m đến 18m.
– Dùng làm bê tông DUL lõi rồng từ 4m đến 12m.
Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.
Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !
Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An
Email: thepchetao@gmail.com
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856 - 0948.987.398 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com