Thưa quý khách, VLXD Nghệ An xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép Hòa Phát hôm nay, mới nhất trong 24h qua, tuy nhiên giá thép Hòa Phát có thể biến động lên xuống theo thị trường, chính vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ số hotline 0238.3.757.757 hoặc chat trực tiếp với nhân viên để được tư vấn báo giá chính xác và nhanh nhất.
VLXD Nghệ An xin gửi lời chào và cảm ơn chân thành đến Quý Khách Hàng đã và đang sử dụng sản phẩm thép Hòa Phát do VLVD Nghệ An phân phối sỉ và lẻ trong thơi gian qua.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | HÒA PHÁT |
Sắt phi 6 | Kg | 10.100 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.100 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 238.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 269.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 488.900 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 676.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 856.800 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ/KG | ĐƠN GIÁ/CÂY |
Hộp mạ kẽm 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 16,000 | 40,480 |
0.8 | 2.87 | 16,000 | 45,920 | |
0.9 | 3.21 | 16,000 | 51,360 | |
1.0 | 3.54 | 15,800 | 55,932 | |
1.1 | 3.87 | 15,800 | 61,146 | |
1.2 | 4.20 | 15,800 | 66,360 | |
1.4 | 4.83 | 15,800 | 76,314 | |
1.5 | 5.14 | 15,800 | 81,212 | |
1.8 | 6.05 | 15,800 | 95,590 | |
2.0 | 6.63 | 15,800 | 104,754 | |
Hộp mạ kẽm 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 16,000 | 51,040 |
0.8 | 3.62 | 16,000 | 57,920 | |
0.9 | 4.06 | 16,000 | 64,960 | |
1.0 | 4.48 | 15,800 | 70,784 | |
1.1 | 4.91 | 15,800 | 77,578 | |
1.2 | 5.33 | 15,800 | 84,214 | |
1.4 | 6.15 | 15,800 | 97,170 | |
1.5 | 6.56 | 15,800 | 103,648 | |
1.8 | 7.75 | 15,800 | 122,450 | |
2.0 | 8.52 | 15,800 | 134,616 | |
Hộp mạ kẽm 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 16,000 | 61,600 |
0.8 | 4.38 | 16,000 | 70,080 | |
0.9 | 4.90 | 16,000 | 78,400 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.1 | 5.94 | 15,800 | 93,852 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.4 | 7.47 | 15,800 | 118,026 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
1.8 | 9.44 | 15,800 | 149,152 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.3 | 11.80 | 15,800 | 186,440 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
Hộp mạ kẽm 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 16,000 | 82,560 |
0.8 | 5.88 | 16,000 | 94,080 | |
0.9 | 6.60 | 16,000 | 105,600 | |
1.0 | 7.31 | 15,800 | 115,498 | |
1.1 | 8.02 | 15,800 | 126,716 | |
1.2 | 8.72 | 15,800 | 137,776 | |
1.4 | 10.11 | 15,800 | 159,738 | |
1.5 | 10.80 | 15,800 | 170,640 | |
1.8 | 12.83 | 15,800 | 202,714 | |
2.0 | 14.17 | 16,000 | 226,720 | |
2.3 | 16.14 | 16,000 | 258,240 | |
2.5 | 17.43 | Liên hệ | Liên hệ | |
2.8 | 19.33 | Liên hệ | Liên hệ | |
3.0 | 20.57 | Liên hệ | Liên hệ | |
Hộp 50*50, 60*60, 90*90 | Liên hệ | |||
Thép Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 | 16,800 | 41,328 |
0.8 | 2.79 | 16,800 | 46,872 | |
0.9 | 3.12 | 16,800 | 52,416 | |
1.0 | 3.45 | 16,800 | 57,960 | |
1.1 | 3.77 | 16,800 | 63,336 | |
1.2 | 4.08 | 16,800 | 68,544 | |
1.4 | 4.70 | 16,800 | 78,960 | |
1.5 | 5.00 | 16,800 | 84,000 | |
Thép Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 | 15,800 | 60,830 |
0.8 | 4.38 | 15,800 | 69,204 | |
0.9 | 4.90 | 15,800 | 77,420 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.1 | 5.94 | 15,800 | 93,852 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.4 | 7.47 | 15,800 | 118,026 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
1.8 | 9.44 | 15,800 | 149,152 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.3 | 11.80 | 15,800 | 186,440 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
Thép Hộp 30 * 60 | 0.9 | 7.45 | 15,800 | 117,710 |
1.0 | 8.25 | 15,800 | 130,350 | |
1.1 | 9.05 | 15,800 | 142,990 | |
1.2 | 9.85 | 15,800 | 155,630 | |
1.4 | 11.43 | 15,800 | 180,594 | |
1.5 | 12.21 | 15,800 | 192,918 | |
1.8 | 14.53 | 15,800 | 229,574 | |
2.0 | 16.05 | 16,000 | 256,800 | |
2.3 | 18.30 | 16,000 | 292,800 | |
2.5 | 19.78 | Liên hệ | Liên hệ | |
2.8 | 21.97 | Liên hệ | Liên hệ | |
3.0 | 23.40 | Liên hệ | Liên hệ | |
Hộp lớn hơn | Liên hệ |
Thép Ống | Quy Cách | Kg/Cây | Đơn Giá | Thành Tiền |
F21 | 1.6 ly | 4.642 | 24,100 | 111,872 |
1.9 ly | 5.484 | 22,600 | 123,938 | |
2.1 ly | 5.938 | 21,600 | 128,261 | |
2.3 ly | 6.435 | 21,600 | 138,996 | |
2.6 ly | 7.26 | 21,600 | 156,816 | |
F27 | 1.6 ly | 5.933 | 24,100 | 142,985 |
1.9 ly | 6.961 | 22,600 | 157,319 | |
2.1 ly | 7.704 | 21,600 | 166,406 | |
2.3 ly | 8.286 | 21,600 | 178,978 | |
2.6 ly | 9.36 | 21,600 | 202,176 | |
F34 | 1.6 ly | 7.556 | 24,100 | 182,100 |
1.9 ly | 8.888 | 22,600 | 200,869 | |
2.1 ly | 9.762 | 21,600 | 210,859 | |
2.3 ly | 10.722 | 21,600 | 231,595 | |
2.5 ly | 11.46 | 21,600 | 247,536 | |
2.6 ly | 11.886 | 21,600 | 256,738 | |
2.9 ly | 13.128 | 21,600 | 283,565 | |
3.2 ly | 14.4 | 21,600 | 311,040 | |
F42 | 1.6 ly | 9.617 | 24,100 | 231,770 |
1.9 ly | 11.335 | 22,600 | 256,171 | |
2.1 ly | 12.467 | 21,600 | 269,287 | |
2.3 ly | 13.56 | 21,600 | 292,896 | |
2.6 ly | 15.24 | 21,600 | 329,184 | |
2.9 ly | 16.87 | 21,600 | 364,392 | |
3.2 ly | 18.6 | 21,600 | 401,760 | |
F49 | 1.6 ly | 11 | 24,100 | 265,100 |
1.9 ly | 12.995 | 22,600 | 293,687 | |
2.1 ly | 14.3 | 21,600 | 308,880 | |
2.3 ly | 15.59 | 21,600 | 336,744 | |
2.5 ly | 16.98 | 21,600 | 366,768 | |
2.6 ly | 17.5 | 21,600 | 378,000 | |
2.7 ly | 18.14 | 21,600 | 391,824 | |
2.9 ly | 19.38 | 21,600 | 418,608 | |
3.2 ly | 21.42 | 21,600 | 462,672 | |
3.6 ly | 23.71 | 21,600 | 512,136 | |
F60 | 1.9 ly | 16.3 | 22,600 | 368,380 |
2.1 ly | 17.97 | 21,600 | 388,152 | |
2.3 ly | 19.612 | 21,600 | 423,619 | |
2.6 ly | 22.158 | 21,600 | 478,613 | |
2.7 ly | 22.85 | 21,600 | 493,560 | |
2.9 ly | 24.48 | 21,600 | 528,768 | |
3.2 ly | 26.861 | 21,600 | 580,198 | |
3.6 ly | 30.18 | 21,600 | 651,888 | |
4.0 ly | 33.1 | 21,600 | 714,960 |
Hiện nay, Tập đoàn Hòa Phát đang là một trong những Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Thành lập từ những năm 1992. Ngày 15 tháng 11 năm 2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG. Hiện nay, tổng công ty thép Hòa Phát có 11 công ty thành viên.
Thép xây dựng Hòa Phát có nhiều loại, phục vụ nhiều mục đích sử dụng, bao gồm: thép cuộn, thép thanh vằn, ống thép, thép hộp...
1. Chủng loại thép: phi 6, phi 8, D8 gai, phi 10
2.Thông số kích thước:
Thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính từ D10 – D51. Thép thanh vằn Hòa Phát đáp ứng được các tiêu chuẩn JIS G 3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam), ASTM A6115/A615M-08a ( Mỹ)
Cùng với sản phẩm thép xây dựng thì ống thép và tôn mạ kẽm là những sản phẩm chủ lực, đóng góp nhiều nhất vào doanh thu, lợi nhuận của Tập đoàn Hòa Phát nhiều năm gần đây. ... Hiện nay, Công ty ống thép Hòa Phát đã đạt công suất trên 700.000 tấn mỗi năm, là doanh nghiệp dẫn đầu thị trường tại Việt Nam với gần 27%.
Chúng ta cùng tìm hiểu về chất lượng thép Hòa Phát để trả lời cho câu hỏi mà nhiều người quan tâm, đó là thép xây dựng hòa phát có tốt không ? có nên sử dụng thép hòa phát cho công trình của mình hay không qua những đặc điểm sau đây nhé:
Quy trình sản xuất thép xây dựng hòa phát gồm các bước:
Các thông số kỹ thuật thép Hòa Phát bao gồm: Barem, trọng lượng, mác thép cũng như những tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát
Thép xây dựng Hòa Phát đạt được những tiêu chuẩn chuẩn mực về chất lượng thép của Việt Nam và thế giới như: Nhật bản: JIS G 3505 :2004, Việt Nam: TCVN 1651 2008, Anh Quốc: BS4449 :2005, ASTM của Hoa Kỳ
Những mác thép Hòa Phát thông dụng thường thấy như: SD 295, SD 390, SD 490, CB 300, CB 400... Bạn có thể tham khảo catalogue thép hòa phát, ở phần "thành phần hóa học của mác thép hòa phát" để tham khảo chi tiết cả mác thép hòa phát.
Nhằm tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng, sản phẩm không phải của Hòa Phát. Bạn nên tìm hiểu về ký hiệu thép Hòa Phát cũng như cách nhận biết thép Hòa Phát một cách dễ dàng qua những chỉ dẫn sau:
Tất cả các sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát đều được dập nổi logo Hòa Phát là biểu tượng 3 hình tam giác và chữ "HÒA PHÁT" kèm theo mác thép sử dụng trên mỗi thanh thép.
Thép cuộn tròn trơn của Hòa Phát được dập nổi logo (3 tam giác và chữ "HOA PHAT") và mác thép, dấu hiệu này bạn có thể dễ dàng quan sát bằng mắt thường.
Thép thanh vằn Hòa Phát cũng có dấu hiệu nhận biết thông qua logo, chữ "HOA PHAT" và mác thép
Dấu hiệu | Đặc điểm nhận dạng |
---|---|
Ở Tem đầu ống | Ở tem đầu ống thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến barem, quy cách, chất lượng sản phẩm như: tiêu chuẩn chất lượng, kích thước đường kính ống thép, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát chất lượng, số lượng cây trong bó. |
Đai bó ống và khóa đai | Đai bó ống bằng thép có màu xanh dương, kích thước của đai 25mm. Mỗi bó ống thép được đóng 04 dây đai chắc chắn, cân đối, không xô lệch. Khóa đai bằng thép có dập chữ Hòa Phát nổi lên trên |
Nhận diện chữ điện tử in trên thành ống | Trên thành ống có tên công ty ống thép hòa phát bằng tiếng anh: HoaPhat Pipe, cùng với ký hiệu BSEN 10255:2004, chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất. Chữ được in rõ nét, khó tẩy xóa bằng xăng dầu hoặc hóa chất thông thường |
Bề mặt ống thép | Bề mặt ống thép sáng bóng, hoa kẽm nổi bật rõ ràng, đồng đều. Kích thước, tiết diện ống đồng đều, góc vuông, cạnh phẳng |
Thép Hòa Phát có hệ thống đại lý phân phối trải dài rộng khắp 3 miền đất nước.
Cũng giống như Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành lớn, Hòa Phát đặc biệt tập trung nhiều đại lý phân phối tại Nghệ An. Thép VLXD Nghệ An tự hào là một trong những đại lý uy tín tại Nghệ An, chuyên cung cấp thép xây dựng nói chung và thép hòa phát nói riêng cho khu vực Nghệ An và các tỉnh lân cận.
Hiện nay có nhiều đơn vị vì lợi nhuận đã cung cấp những sản phẩm kém chất lượng, sản phẩm không phải của Hòa Phát làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình cũng kinh tế của người sử dụng. Chính vì vậy bạn cần phải thật tỉnh táo để mua được sản phẩm thép hòa phát chính hãng, đúng giá.
Lời khuyên cho bạn là HÃY ĐẾN NHỮNG ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC của thép Hòa Phát để mua đúng sản phẩm và đúng giá.
Nếu bạn còn băn khoăn, hãy liên hệ ngay với phòng kinh doanh công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí: Điện thoại: 0238.3.757.757 Email: web.vlxdnghean@gmail.com
Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An
Email: thepchetao@gmail.com
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856 - 0948.987.398 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com